Bước tới nội dung

Tom Wilkinson

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tom Wilkinson
OBE
Wilkinson tại buổi ra mắt Belle tại liên hoan phim quốc tế Toronto năm 2013
SinhThomas Geoffrey Wilkinson
(1948-02-05)5 tháng 2 năm 1948
Wharfedale, Yorkshire, Anh, Đế quốc Anh[1]
Mất30 tháng 12 năm 2023(2023-12-30) (75 tuổi)
Bắc Luân Đôn, Anh
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1976 – 2023
Phối ngẫu
Diana Hardcastle (cưới 1998)
[2]

Thomas Geoffrey "Tom" Wilkinson[3] OBE (5 tháng 2 năm 1948  – 30 tháng 12 năm 2023)[2][4] là một diễn viên người Anh. Ông đã được đề cử Academy Award hai lần, cho các vai diễn của ông trong In the BedroomMichael Clayton. Năm 2009, ông giành được Giải Quả cầu vàngPrimetime Emmy Award cho vai phụ xuất sắc nhất trong một Miniseries hoặc Film cho vai diễn Benjamin Franklin trong John Adams.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Wilkinson sinh ở Wharfedale, Yorkshire, Anh, con trai của Marjorie và Thomas Wilkinson, một nông dân.[5][6] Lúc lên 4 tuổi, cậu bé cùng gia đình chuyển đến Canada, nơi họ sinh sống nhiều năm trước khi trở về Anh và quản lý một quán rượuCornwall.[7] Wilkinson tốt nghiệp[cần dẫn nguồn] từ Đại học Kent, nơi anh là một thành viên của Hội kịch T24 (lúc đó có tên là UKCD) và theo học Học viện Kịch Hoàng gia.[8]

Wilkinson hiện sống ở Bắc London với vợ, nữ diễn viên Diana Hardcastle, và hai con, Alice và Molly.

Năm 2011, Wilkinson và Hardcastle vào vai vợ và chồng JoeRose Kennedy trong loạt tiểu phẩm The Kennedys.

Ông đột ngột qua đời tại nhà riêng vào ngày 30 tháng 12 năm 2023, thọ 75 tuổi.[9][10]

Danh sách phim tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai Ghi chú
1976 Smuga cienia Chef Ransome Polish adaptation of Joseph Conrad's The Shadow Line
1983 Spyship Martin Taylor BBC television miniseries (6 episodes) loosely based on the loss of FV Gaul in 1974
1984 Parker Tom
A Pocket Full of Rye Detective Inspector Neele Television film; TV adaptation of the Agatha Christie novel with Joan Hickson as Miss Marple
1985 Sylvia Keith Henderson
Wetherby Roger Braithwaite
1986 Sharma and Beyond Vivian
First Among Equals Raymond Gould Series phim truyền hình
1988 The Attic: The Hiding of Anne Frank Silberbauer Phim truyền hình
1989 First and Last Stephen Phim truyền hình
1990 Inspector Morse Music Master Jake Normington Tập: "The Infernal Serpent" (series 4)
1990 Paper Mask Dr. Thorn
1991 Prime Suspect Peter Rawlins Television miniseries
1993 In the Name of the Father Grant Richardson
1994 Priest Father Matthew Thomas
Performance Duke Vincentio Tập: "Measure for Measure"
Martin Chuzzlewit Seth Pecksniff Television miniseries
Đề cử — British Academy Television Award for Best Actor
A Business Affair Bob
Prince of Jutland Hardvendel
1995 Sense and Sensibility Mr. Dashwood
1996 The Ghost and the Darkness Robert Beaumont
Eskimo Day Hugh Lloyd
1997 Smilla's Sense of Snow Prof. Loyen
The Full Monty Gerald BAFTA Award for Best Actor in a Supporting Role
Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
Đề cử — MTV Film Award for Best Dance Sequence
Wilde Marquess of Queensberry
Oscar and Lucinda Hugh Stratton
Cold Enough for Snow Hugh Lloyd Phim truyền hình
Đề cử — British Academy Television Award for Best Actor
1998 The Governess Mr. Charles Cavendish
Rush Hour Thomas Griffin/Juntao
Shakespeare in Love Hugh Fennyman Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
Đề cử — BAFTA Award for Best Actor in a Supporting Role
1999 Ride with the Devil Orton Brown
Molokai: The Story of Father Damien Brother Joseph Dutton
David Copperfield Narrator (Old David Copperfield)
2000 Essex Boys John Dyke
The Patriot General Charles Lord Cornwallis
Chain of Fools Robert Bollingsworth
2001 In the Bedroom Matt Fowler Independent Spirit Award for Best Male Lead
New York Film Critics Circle Award for Best Actor
New York Film Critics Online Award for Best Actor
Sundance Film Festival Special Jury Prize for Dramatic Acting (shared with Sissy Spacek)
Đề cử — Academy Award for Best Actor
Đề cử — American Film Institute Award for Actor of the Year
Đề cử — BAFTA Award for Best Actor in a Leading Role
Đề cử — Chicago Film Critics Association Award for Best Actor
Đề cử — Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Best Actor
Đề cử — Las Vegas Film Critics Society Award for Best Actor
Đề cử — Los Angeles Film Critics Association Award for Best Actor
Đề cử — National Society of Film Critics Award for Best Actor
Đề cử — Online Film Critics Society Award for Best Actor
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Leading Role
Đề cử — Southeastern Film Critics Association Award for Best Actor
Đề cử — Vancouver Film Critics Circle Award for Best Actor
Another Life Mr. Carlton
Black Knight Sir Knolte of Malborough
2002 The Gathering Storm Sir Robert Vansittart Phim truyền hình
The Importance of Being Earnest Dr. Frederick Chasuble
2003 Normal Roy Applewood Đề cử — Golden Globe Award for Best Actor – Miniseries or Television Film
Đề cử — Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Miniseries or a Movie
Đề cử — Satellite Award for Best Actor – Miniseries or Television Film
Girl with a Pearl Earring Pieter Van Ruijven
2004 If Only Taxi driver
Piccadilly Jim Bingley Crocker
Eternal Sunshine of the Spotless Mind Dr. Howard Mierzwiak
Stage Beauty Betterton
A Good Woman Tuppy
2005 Ripley Under Ground John Webster
Batman Begins Carmine Falcone Lồng tiếng cho cùng nhân vật trong game cùng tên được chuyển thể từ phim.
The Exorcism of Emily Rose Father Moore
Separate Lies James Manning Đề cử — London Critics Circle Film Award for British Actor of the Year
2006 The Night of the White Pants Max Hagan
The Last Kiss Stephen
2007 Dedication Rudy Holt
Cassandra's Dream Howard
Michael Clayton Arthur Edens London Film Critics Circle Award for British Supporting Actor of the Year
Satellite Award for Best Supporting Actor – Motion Picture
Đề cử — Academy Award for Best Supporting Actor
Đề cử — BAFTA Award for Best Actor in a Supporting Role
Đề cử — Broadcast Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Đề cử — Chicago Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Đề cử — Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Đề cử — Golden Globe Award for Best Supporting Actor – Motion Picture
Đề cử — London Film Critics Circle Award for British Actor of the Year
Đề cử — Online Film Critics Society Award for Best Supporting Actor
Đề cử — Prism Award for Performance in a Feature Film
Đề cử — San Diego Film Critics Society Award for Best Supporting Actor
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Supporting Role
Đề cử — St. Louis Gateway Film Critics Association Award for Best Supporting Actor
Đề cử — Vancouver Film Critics Circle Award for Best Supporting Actor
2008 John Adams Benjamin Franklin Golden Globe Award for Best Supporting Actor - Series, Miniseries or Television Film
Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Miniseries or a Movie
Đề cử — Monte Carlo TV Festival Award for Outstanding Actor – Mini Series
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Miniseries or Television Movie
Recount James Baker Đề cử — Golden Globe Award for Best Actor - Miniseries or Television Film
Đề cử — Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Miniseries or a Movie
Đề cử — Satellite Award for Best Actor – Miniseries or Television Film
RocknRolla Lenny Cole
Valkyrie Friedrich Fromm
A Number Salter Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Miniseries or Television Movie
2009 Duplicity Howard Tully
44 Inch Chest Archie San Diego Film Critics Society Award for Best Cast
The Gruffalo Fox Lồng tiếng
Jackboots on Whitehall Goebbels Lồng tiếng
2010 The Ghost Writer Paul Emmett
Burke and Hare Dr. Robert Knox
2011 The Green Hornet James Reid
The Conspirator Reverdy Johnson
The Kennedys Joseph P. Kennedy, Sr. Series phim truyền hình
Đề cử — Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Miniseries or a Movie
Đề cử — Monte Carlo TV Festival Award for Mini-Series – Best Performance by an Actor
The Debt Stefan
The Gruffalo's Child[11] Fox
Mission: Impossible – Ghost Protocol IMF Secretary Uncredited
2012 The Best Exotic Marigold Hotel Graham Đề cử — British Independent Film Award for Best Supporting Actor
Đề cử — Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
Sleeping Dogs Superintendent Pendrew[12] Video game role – voice only
Fury Xavier
2013 The Lone Ranger Latham Cole
Belle Lord Mansfield
Felony Detective Carl Summer
2014 The Grand Budapest Hotel Author
Good People DI John Halden
Selma Lyndon B. Johnson
Jenny's Wedding Eddie
2015 Unfinished Business Timothy McWinters
Little Boy Fr. Oliver
Bone in the Throat Charlie
2016 The Choice Dr. Shep
Snowden Ewen MacAskill
This Beautiful Fantastic Alfie Stephenson
Carrie Pilby Mr. Pilby
2017 Kong: Skull Island

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://familysearch.org/ark:/61903/1:1:QVQR-FS2Q
  2. ^ a b Brown, Mark (ngày 22 tháng 2 năm 2008). 'The thing you can't fake is that he has a moral authority... he brings a sense of gravity, detail and intelligence'. The Guardian. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ “Honorary graduates 2000–09”. University of Kent. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ Born January–March 1948, according to the Births, Marriages & Deaths Index of England & Wales, 1916–2005.; at ancestry.com
  5. ^ Tom Wilkinson Biography Lưu trữ 2009-05-05 tại Wayback Machine. Tiscali.co.uk.
  6. ^ Tom Wilkinson biography. Yahoo! Movies.
  7. ^ Riding, Alan (ngày 10 tháng 3 năm 2002). “Oscar Films/View From Abroad; The Actor Next Door Quietly Savors His New Fame”. query.nytimes.com. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2008.
  8. ^ “Newsmakers”. news.bbc.co.uk. ngày 15 tháng 2 năm 2002. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2008.
  9. ^ Muir, Ellie (30 tháng 12 năm 2023). “30 December 2023”. The Independent. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  10. ^ “Tom Wilkinson: The Full Monty actor dies at 75”. BBC News. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  11. ^ “The Gruffalo's Child”. BBC One. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2011.
  12. ^ “Behind the Scenes: Voice”. Truy cập 25 tháng 2 năm 2016.